Dầu động cơ diesel tổng hợp Mobil Delvac 1™ ESP 5W-40 được điều chế nhằm cung cấp sự bảo vệ chống mài mòn vượt trội trong các môi trường hoạt động khắc nghiệt, bao gồm hoạt động ở điều kiện tải cao và nhiệt độ khắc nghiệt.
Dầu phù hợp cho các động cơ hiện đại, kể cả có lắp các Bộ Tuần Hoàn Khí Xả (EGR), các hệ thống xử lý sau với Bộ Lọc Tạp Chất Diesel (DPFs) và Bộ Xúc Tác Oxy hóa Diesel/ Bộ xúc tác khí xả (DOCs). Dầu động cơ này thường được sử dụng cho các máy phát điện, động cơ xuồng cứu sinh, và động cơ chính của các tàu kéo và phà cao tốc.
Dầu đáp ứng hoặc vượt quá các yêu cầu của nhiều nhà sản xuất động cơ và các qui chuẩn công nghiệp – bao gồm Caterpillar ECF-3 Cummins CES 20081 và Detroit Diesel
Dầu động cơ Delvac 1 ESP 5W-40 có thể cung cấp:
Dầu động cơ Mobil Delvac 1 ESP 5W-40 được khuyến nghị sử dụng cho các động cơ phát thải thấp kể cả có Bộ Tuần Hoàn Khí Xả và hệ thống xử lý sau.
*Lên đến 10 lần so với các dầu thay thế gốc khoáng. Dựa trên thử nghiệm thực tế ở động cơ hàng hải cao tốc, 4 kỳ, với dầu động cơ diesel tải nặng thông thường; kết quả thực tế có thể khác nhau.
Mobil Delvac 1 ESP 5W-40 duy trì hiệu suất vượt trội ở nhiệt độ cao hơn đáng kể so với dầu động cơ diesel hiệu suất cao khác. Dầu cũng cung cấp tính lưu động và khả năng bơm đặc biệt ở nhiệt độ thấp để khởi động trơn tru ở nhiệt độ dưới -35°C.
Mobil Delvac 1 ESP 5W-40 được điều chế với dầu gốc tổng hợp tiên tiến nhằm giúp cải thiện việc tiết kiệm nhiên liệu1
Đáp ứng hoặc vượt quá yêu cầu kỹ thuật của OEM hàng đầu |
Một loại dầu động cơ cho các đội tàu diesel tổng hợp |
Bền nhiệt và chống oxy hóa vượt trội | Giảm hình thành cặn lắng ở nhiệt độ thấp và giảm tạo cặn ở nhiệt độ cao |
Tăng màn dầu bôi trơn ở nhiệt độ cao | Giảm mòn xước động cơ và giảm sự đánh bóng xy lanh |
Tính bền cắt ổn đinh | Bảo vệ chống mài mòn và giảm tiêu thụ dầu; duy trì độ nhớt trong các hoạt động khắc nghiệt, nhiệt độ cao |
Công thức và phương thức đo độ nhớt tiên tiến | Tiết kiệm nhiên liệu |
Tính bay hơi thấp | Giảm tiêu thụ dầu nhờn |
Tính năng bơm ở nhiệt độ thấp tuyệt vời | Dễ dàng khởi động và giảm mài mòn |
Đặc tính TBN được duy trì | Khống chế tạo cặn và tăng khoảng cách giữa các lần thay dầu |
Chống ăn mòn vượt trội | Tăng tuổi thọ các bề mặt hoạt động |
Long drain capability | Tăng hiệu suất hoạt động và giảm chi phí tổng |
Component compatibility | Tăng tuổi thọ phớt kín và gioăng đệm, tăng thời gian phục vụ của động cơ |
Low ash formulation meeting API CK-4 and CJ-4 requirements | Long emissions aftertreatment (DPF, DOC and SCR) life |
1Compared to an SAE 15W-40 engine oil. Actual savings are dependent on vehicle engine type, outside temperature, driving conditions, and your current engine oil viscosity.
API CK-4, CJ-4, CI-4 PLUS, CI-4, CH-4 | X |
ACEA E9, E7 | X |
Caterpillar ECF-3 | X |
Cummins CES 20081 | X |
Detroit Fluids Specification 93K218 | X |
Mack EO-O Premium Plus | X |
MAN M 3575 | X |
MB-Approval 228.31 | X |
MTU Oil Category 2.1 | X |
Volvo VDS-4 | X |
SAE Grade | 5W-40 |
Viscosity, ASTM D 445 |
|
cSt @ 40ºC | 81.1 |
cSt @ 100ºC | 13.56 |
Viscosity Index, ASTM D 2270 | 170 |
Density @ 15.6ºC kg/L, ASTM D 4052 | 0.857 |
Pour Point, ºC, ASTM D 97 | -33 |
Flash Point, ºC, ASTM D 92 | 222 |
Sulfated Ash, wt%, ASTM D 874 | 1 |
Total Base Number, mg KOH/g, ASTM D 2896 | 12.1 |
CCS, cP, ASTM D 5293 | 6330 @ -30C |
MRV, cP, ASTM D 4684 | 22000 @-35C |
HTHS @ 150ºC, cP, ASTM D4683 | 3.7 |